Từ điển Thiều Chửu
項 - hạng
① Cổ sau. Không chịu cúi đầu nhún lòng theo với người khác gọi là cường hạng 強項 cứng cổ. ||② Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v. ||③ To, lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
項 - hạng
Phía sau cổ. Cái cổ — To lớn — Cái điều mục — Họ người.


強項 - cường hạng || 好項 - hảo hạng || 劣項 - liệt hạng || 末項 - mạt hạng || 外項 - ngoại hạng || 二項 - nhị hạng || 事項 - sự hạng || 借項 - tá hạng || 上項 - thượng hạng || 優項 - ưu hạng ||